Ứng dụng Kali_axetat

Phá băng

Kali axetat có thể dùng như một chất phá băng thay cho các muối clorua như canxi clorua hoặc magie clorua. Nó cung cấp lợi thế là ít phản ứng hơn trên đất và ít ăn mòn hơn, và vì lý do này kali axetat được ưa thích hơn cho việc dọn băng trên đường băng sân bay. Tuy nhiên nó đắt hơn.

Chữa cháy

Kali axetat cũng là chất dập tắt lửa được sử dụng trong bình chữa cháy loại K do khả năng làm mát và tạo thành lớp vỏ bọc ngọn lửa của các đám cháy dầu.

Phụ gia thực phẩm

Kali axetat là một phụ gia thực phẩm như là một chất bảo quản và điều hoà axit. Tại Liên minh châu Âu, nó được dán nhãn số E E261[6]; nó cũng được cho phép sử dụng ở Mỹ,[7] Úc và New Zealand.[8] Kali hiđro điaxetat (CAS #4251-29-0 ) với công thức KH(CH3COO)2 là một chất phụ gia thực phẩm có liên quan có cùng số E với kali axetat.

Y học và hóa sinh

Trong y học, kali axetat được sử dụng như một phần của các quy trình thay thế trong điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường vì khả năng phân hủy thành bicarbonat và giúp vô hiệu hóa trạng thái axit.

Trong sinh học phân tử, kali axetat được sử dụng để kết tủa các protein dodecyl sulfat (DS) và các protein liên kết với DS, cho phép loại bỏ protein khỏi DNA. Nó cũng được sử dụng làm muối cho việc kết tủa etanol của DNA.

Kali axetat được sử dụng trong hỗn hợp dùng để bảo quản mô, làm cứng, và ướp xác. Hầu hết các viện bảo tàng ngày nay đều sử dụng phương pháp dựa trên formaldehyd do Kaiserling đề xuất năm 1897, mà có dùng kali axetat.[9] Ví dụ, xác ướp của Lenin được tắm trong một bồn chứa dung dịch kali axetat.[10]

Công nghiệp

Kali axetat có tác dụng xúc tác trong công nghiệp sản xuất nhựa polyurethane (PU).[11]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kali_axetat http://www.comlaw.gov.au/Details/F2011C00827 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC(... http://www.fda.gov/Food/FoodIngredientsPackaging/F... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/127-08-2 http://webbook.nist.gov http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C127082&M... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a01_045 //dx.doi.org/10.1021%2Fom0101947